Lãnh đạo Đam La

Quốc gia bộ tộc

  • Cao Ất Na Vương (Go Eul-la Wang, 고을라왕, 高乙那王)
  • Kiến Vương (Geon Wang, 건왕, 建王)
  • Tam Kế Vương (Sam-gye Wang, 삼계왕, 三繼王)
  • Nhật Vọng Vương (Il-mang Wang, 일망왕, 日望王)
  • Đảo Tế Vương (Do-je Wang, 도제왕, 島濟王)
  • Ngạn Khanh Vương (Eon-gyeong Wang, 언경왕, 彦卿王)
  • Bảo Minh Vương (Bom-yeong Wang, 보명왕, 寶明王)
  • Hạnh Thiên Vương (Haeng-cheon Wang, 행천왕, 幸天王)
  • Hoan Vương (Hwan Wang, 환왕, 歡王)
  • Thực Vương (Sik Wang, 식왕, 湜王)
  • Dục Vương (Uk Wang, 욱왕, 煜王)
  • Hoàng Vương (Hwang Wang, 황왕, 惶王)
  • Vĩ Vương (Wi Wang, 위왕, 偉王)
  • Vinh Vương (Yeong Wang, 영왕, 榮王) (105 TCN - 58 TCN)

Quốc gia cổ đại

  • Hậu Vương (Hu Wang, 후왕, 厚王) (58 TCN - 7 TCN)
  • Đẩu Minh Vương (Dumyeong Wang, 두명왕, 斗明王)
  • Thiện Chủ Vương (Seonju Wang, 선주왕, 善主王)
  • Tri Nam Vương (Jinam Wang, 지남왕, 知南王)
  • Thánh Bang Vương (Seongbang Wang, 성방왕, 聖邦王)
  • Văn Tinh Vương (Munseong Wang, 문성왕, 文星王)
  • Dực Vương (Ik Wang, 익왕, 翼王)
  • Chi Hiếu Vương (Jihyo Wang, 지효왕, 之孝王)
  • Thục Vương (Suk Wang, 숙왕, 淑王)
  • Hiền Phương Vương (Hyeonbang Wang, 현방왕, 賢方王)
  • Ki Vương (Gi Wang, 기왕, 璣王)
  • Đam Vương (Dam Wang, 담왕, 聃王)
  • Chỉ Vân Vương (Ji-un Wang, 지운왕, 指雲王)
  • Thụy Vương (Seo Wang, 서왕, 瑞王)
  • Đa Minh Vương (Damyeong Wang, 다명왕, 多鳴王)
  • Đàm Vương (Dam Wang, 담왕, 談王)
  • Thể Tham Vương (Cheseam Wang, 체삼왕, 體參王)
  • Thanh Chấn Vương (Seongjin Wang, 성진왕, 聲振王)
  • Hồng Vương (Hong Wang, 홍왕, 鴻王)
  • Xứ Lương Vương (Cheoryang Wang, 처량왕, 王)
  • Viễn Vương (Won Wang, 원왕, 遠王)
  • Biểu Luân Vương (Pyoryun Wang, 표륜왕, 表倫王)
  • Huýnh Vương (Hyeong Wang, 형왕, 逈王)
  • Trí Đạo Vương (Chido Wang, 치도왕, 致道王)
  • Úc Vương (Uk Wang, 욱왕, 勖王)
  • Thiên Nguyên Vương (Cheonwon Wang, 천원왕, 天元王)
  • Hảo Cung Vương (Hogong Wang, 호공왕, 好恭王)
  • Chiêu Vương (So Wang, 소왕, 昭王)
  • Kính Trực Vương (Gyeongjik Wang, 경직왕, 敬直王)
  • Dân Vương (Min, 민왕, 岷王)
  • Tự Kiên Vương (Jagyeong Wang, 자견왕, 自堅王) (933 ~ 938)

Thời đại tinh chủ

  • Cao Tự Kiên (Go Jagyeong, 고자견, 高自堅)
  • Cao Mạt Lão (Go Mal-lo, 고말로, 髙末老)
  • Cao Duy (Go Yu, 고유, 髙維)
  • Cao Triệu Cơ (Go Jo-gi, 고조기, 髙兆基)
  • Cao Đĩnh Ích(Go Jeong-ik, 고정익, 髙挺益)
  • Cao Thích (Go Jeok, 고적, 髙適)
  • Cao Nhữ Lâm (Go Yeo-rim, 고여림, 髙汝霖)
  • Cao Trinh Cán (Go Jeong-gan, 고정간, 髙貞幹)
  • Cao Tuần (Go Sun, 고순, 髙巡)
  • Cao Phúc Thọ (Go Bok-su, 고복수, 髙福壽)
  • Cao Nhân Đán (Go In-dan, 고인단, 髙仁旦)
  • Cao Tú Tá (Go Su-jwa, 고수좌, 髙秀佐)
  • Cao Thạc (Go Seok, 고석, 髙碩)
  • Cao Thuận Lương (Go Sun-ryang, 고순량, 髙順良)
  • Cao Thuận Nguyên (Go Sun-won, 고순원, 髙順元)
  • Cao Minh Kiệt (Go Myeong-geol, 고명걸, 髙明傑)
  • Cao Thần Kiệt (Go Sin-geol, 고신걸, 髙臣傑)
  • Cao Phượng Lễ (Go Bong-lye, 고봉례, 髙鳳禮)